Bảng xếp hạng thế giới tuần 3/2014: Pablo Larrazabal lên hạng 53
Tay golf người Tây Ban Nha. Pablo Larrazabal cải thiện đáng kể vị trí của anh trên bảng xếp hạng thế giới khi thắng giải WGC Accenture tại Abu Dhabi.
European Tour – Abu Dhabi HSBC Golf Championship
Larrazábal có chiến thắng ngoạn mục và nghẹt thở với điểm số so kè trước 2 nhà vô địch Major là Rory McIlroy và Phil Mickelson. Ở đường 18 par 5, bằng nỗ lực kết thúc trận đấu chứ không để kéo dài sang playoff, Larrazábal đánh bóng dài và suýt ghi được điểm eagle. Dù sao, cú gạt ghi điểm birdie ở khoảng cách 1,5 mét sau đó đủ đem lại cho anh chiến thắng lớn nhất trong sự nghiệp thi đấu.
Tay golf gốc Barcelona trước khi chuyển lên thi đấu chuyên nghiệp có 2 năm làm việc tại trang trại của gia đình để hiểu giá trị của đồng tiền. Không biết điều này có giúp ích cho Larrazábal tại thời khắc quyết định không nhưng chúng ta có thể chắc chắn anh thi đấu rất bình tĩnh ở green cuối cùng.
Với chiến thắng tại Abu Dhabi HSBC Golf Championship 2014, cũng là chiến thắng lớn nhất trong sự nghiệp kể từ chuyển lên thi đấu chuyên nghiệp từ năm 2004, Larrazábal nhận được $427,413 tiền thưởng và vượt 50 bậc, từ vị trí hạng 103 lên vị trí 53 trên bảng xếp hạng thế giới.
PGA Tour – Humana Challenge in partnership with the Clinton Foundation
Patrick Reed bắt đầu vòng cuối ở vị trí dẫn đầu với cách biệt 7 gậy so với người hạng nhì sau khi lập kỷ lục về số gậy sau 54 hố ở giải giải Humana Challenge. Và chiến thắng đến với Reed ở vòng cuối thật đơn giản.
Reed năm nay mới 23 tuổi và có 2 chiến thắng chuyên nghiệp sau 31 lần thi đấu trên Tour. Đặc biệt là cả 2 chiến thắng đến trong 9 giải gần nhất sau khi anh có những thay đổi về dụng cụ thi đấu.
Sau 2 chiến thắng từ đầu mùa giải đến nay, Reed cải thiện đáng kể vị trí của anh trên bảng xếp hạng thế giới. Anh từ hạng 69 của tuần rồi đã lên hạng 41 trên bảng xếp hạng thế giới tuần này.
Tuần này | Tuần trước | Cuối 2013 | Quốc tịch | Người chơi | Điểm trung bình | Tổng điểm | Số giải đấu (chia điểm) | Điểm mất | Điểm kiếm được | Số giải đấu (thực tế) |
1 | (1) | [1] | Tiger Woods | 11.0487 | 453.00 | 41 | -26.49 | - | 41 | |
2 | (2) | [2] | Adam Scott | 9.0580 | 389.49 | 43 | -16.55 | 12.61 | 43 | |
3 | (3) | [3] | Henrik Stenson | 8.8512 | 460.26 | 52 | -16.25 | - | 60 | |
4 | (5) | [5] | Phil Mickelson | 7.1638 | 351.02 | 49 | -18.90 | 24.00 | 49 | |
5 | (4) | [4] | Justin Rose | 6.7754 | 352.32 | 52 | -20.18 | - | 52 | |
6 | (6) | [9] | Zach Johnson | 6.4207 | 333.88 | 52 | -13.78 | 64.68 | 54 | |
7 | (7) | [6] | Rory McIlroy | 6.3992 | 319.96 | 50 | -22.49 | 24.00 | 50 | |
8 | (8) | [7] | Matt Kuchar | 6.0753 | 315.92 | 52 | -16.58 | 12.61 | 53 | |
9 | (9) | [8] | Steve Stricker | 5.4154 | 216.62 | 40 | -12.32 | - | 32 | |
10 | (11) | [11] | Jason Day | 5.0755 | 223.32 | 44 | -9.33 | - | 44 | |
11 | (10) | [10] | Sergio Garcia | 5.0355 | 256.81 | 51 | -11.36 | 2.88 | 51 | |
12 | (12) | [12] | Ian Poulter | 5.0177 | 245.87 | 49 | -10.81 | - | 49 | |
13 | (13) | [15] | Jason Dufner | 4.9261 | 256.16 | 52 | -15.61 | 12.93 | 52 | |
14 | (14) | [13] | Brandt Snedeker | 4.8614 | 243.07 | 50 | -16.57 | 5.75 | 50 | |
15 | (17) | [16] | Dustin Johnson | 4.7515 | 228.07 | 48 | -10.41 | 7.94 | 48 | |
16 | (15) | [14] | Graeme McDowell | 4.7288 | 245.90 | 52 | -14.42 | - | 52 | |
17 | (16) | [22] | Jordan Spieth | 4.6909 | 187.64 | 40 | -6.02 | 27.60 | 35 | |
18 | (18) | [18] | Charl Schwartzel | 4.6054 | 239.48 | 52 | -11.65 | 3.07 | 57 | |
19 | (20) | [21] | Webb Simpson | 4.4301 | 225.94 | 51 | -11.55 | 18.38 | 51 | |
20 | (19) | [17] | Luke Donald | 4.4061 | 220.30 | 50 | -14.83 | 1.66 | 50 | |
21 | (21) | [19] | Jim Furyk | 4.2833 | 205.60 | 48 | -12.60 | - | 48 | |
22 | (22) | [20] | Keegan Bradley | 4.1251 | 214.51 | 52 | -13.60 | 2.80 | 56 | |
23 | (24) | [24] | Thomas Bjorn | 3.7553 | 195.28 | 52 | -6.16 | 9.49 | 52 | |
24 | (23) | [23] | Hideki Matsuyama | 3.7388 | 149.55 | 40 | -5.48 | - | 30 | |
25 | (25) | [26] | Jamie Donaldson | 3.4560 | 176.26 | 51 | -6.65 | 3.57 | 51 | |
26 | (26) | [25] | Lee Westwood | 3.4386 | 178.80 | 52 | -13.21 | - | 53 | |
27 | (27) | [34] | Louis Oosthuizen | 3.4373 | 175.30 | 51 | -12.77 | 34.00 | 51 | |
28 | (31) | [29] | Bill Haas | 3.3447 | 173.92 | 52 | -10.24 | 10.13 | 54 | |
29 | (28) | [27] | Ernie Els | 3.3359 | 173.47 | 52 | -12.58 | - | 59 | |
30 | (29) | [28] | Bubba Watson | 3.2606 | 149.99 | 46 | -12.34 | - | 46 | |
31 | (30) | [32] | Victor Dubuisson | 3.2370 | 135.95 | 42 | -3.27 | 7.03 | 42 | |
32 | (32) | [47] | Jimmy Walker | 3.2170 | 167.29 | 52 | -6.15 | 44.81 | 57 | |
33 | (34) | [33] | Ryan Moore | 3.1548 | 160.90 | 51 | -6.51 | 6.44 | 51 | |
34 | (33) | [30] | Nick Watney | 3.0780 | 160.06 | 52 | -10.32 | - | 57 | |
35 | (35) | [31] | Hunter Mahan | 3.0067 | 156.35 | 52 | -12.09 | - | 53 | |
36 | (36) | [35] | Gonzalo Fdez-Castano | 2.8918 | 150.37 | 52 | -5.61 | 2.39 | 53 | |
37 | (39) | [37] | Miguel A Jimenez | 2.7828 | 133.58 | 48 | -5.51 | 8.13 | 48 | |
38 | (37) | [44] | Kevin Streelman | 2.7790 | 144.51 | 52 | -6.16 | 16.10 | 56 | |
39 | (38) | [36] | Graham Delaet | 2.7424 | 142.60 | 52 | -6.04 | - | 52 | |
40 | (40) | [41] | Billy Horschel | 2.7039 | 140.60 | 52 | -5.87 | 9.84 | 56 | |
41 | (69) | [73] | Patrick Reed | 2.6399 | 116.15 | 44 | -3.03 | 43.80 | 44 | |
42 | (41) | [38] | Francesco Molinari | 2.6367 | 137.11 | 52 | -7.89 | - | 57 | |
43 | (51) | [49] | Joost Luiten | 2.6322 | 136.88 | 52 | -4.72 | 21.50 | 52 | |
44 | (43) | [39] | Martin Kaymer | 2.6065 | 135.54 | 52 | -7.17 | 1.99 | 56 | |
45 | (45) | [43] | Matteo Manassero | 2.5781 | 134.06 | 52 | -7.80 | 6.41 | 56 | |
46 | (47) | [53] | Harris English | 2.5660 | 133.43 | 52 | -4.57 | 19.95 | 58 | |
47 | (50) | [46] | Thongchai Jaidee | 2.5615 | 133.20 | 52 | -5.56 | 5.07 | 62 | |
48 | (44) | [42] | Jonas Blixt | 2.5557 | 132.90 | 52 | -6.40 | 2.81 | 55 | |
49 | (46) | [60] | Chris Kirk | 2.5446 | 132.32 | 52 | -4.30 | 29.00 | 54 | |
50 | (42) | [50] | Branden Grace | 2.5069 | 130.36 | 52 | -8.85 | 20.40 | 61 |