Bảng xếp hạng thế giới tuần 10/2014: Patrick Reed lên vị trí 20
Patrick Reed vượt qua Jamie Donaldson với điểm số sít sao để có chiến thắng PGA Tour thứ 3 tại WGC – Cadillac Championship 2014.

Reed vui mừng với chiếc cúp Gene Sarazen đầu tiên trong sự nghiệp. Hình chụp: Al Diaz / Staff photo
Chiến thắng ở tuổi 23, Reed phá vỡ kỷ lục người chơi trẻ nhất thắng một giải World Golf Championship của tay golf số 1 thế giới Tiger Woods lập nên với chênh lệnh 26 ngày.
Sau câu chuyện cổ tích của Jordan Spieth, tay golf đến từ Texas, Reed đang tạo ra câu chuyện thần tiên khác. Với khoảng 300.000 tay golf chuyên nghiệp trên khắp thế giới, chiến thắng PGA Tour là cả một kỳ tích trong sự nghiệp thi đấu nhưng Reed từ một tay golf trẻ vô danh đã thắng liên tục 3 giải PGA Tour từ tháng 8 năm ngoái đến nay. Không những thách thức những tay golf kỳ cựu ở PGA Tour, anh đã chứng minh anh là một tay golf hội đủ yếu tố kỹ thuật và bản lĩnh thi đấu để trở thành một tài năng lớn.
Điều gì làm nên chiến thắng của Patrick Reed?
Sau chiến thắng tại Doral, Reed (1.326 điểm) vượt lên hạng 3 trên bảng xếp hạng FedEx Cup, sau Jimmy Walker (1.827) và Dustin Johnson (1.334). Không những vậy, anh còn lọt vào top 20 của bảng xếp hạng thế giới tuần thứ 10, mùa giải 2014.
Ở mùa giải 2012, sau khi đồng hạng 35 tại giải Valero Texas Open, Reed lần đầu tiên xuất hiện trong bảng xếp hạng thế giới ở vị trí thứ 1.441. Đến đầu năm 2013, anh lên vị trí thứ 584 và đầu năm 2014, sau khi về đồng hạng 16 tại giải Hyundai Tournament of Champions là vị trí thứ 69. Sau đó 2 tuần, Reed thắng giải Humana Challenge để lần đầu tiên lọt vào top 50. 7 tuần sau đó, anh đã ở vị trí 20 trên bảng xếp hạng thế giới. Thật khó có thể đoán được anh còn tiến xa đến đâu.
Thay đổi duy nhất trong top 10, bảng xếp hạng thế giới tuần 10 là việc Dustin Johnson kiếm được 86.01 điểm tích lũy sau khi về đồng hạng 4 tại WGC – Cadillac Championship tuần rồi. Nhờ đó, anh tăng 2 bậc, từ vị trí thứ 10 lên vị trí thứ 8 trên bảng xếp hạng thế giới. Thay thế vào chỗ trống là Zach Johnson và Sergio Garcia tuột xuống 1 bậc.
Tiger Woods thi đấu không tốt trong tuần rồi, anh kết thúc ở vị trí đồng hạng 25 ở giải WGC – Cadillac Championship và kiếm được 5,07 điểm tích lũy. Điểm kiếm được nhỏ giọt, điểm mất chảy ào ào là cách nói ví von diễn tả tình trạng mất điểm tích lũy của tay golf số 1 thế giới trong vòng 1 tháng qua. Tuần rồi anh mất đến 87,89 điểm và khoảng cách so với tay golf thứ nhì, Adam Scott thu hẹp từ 1,4945 xuống còn 1,4305.
Đối với Scott, anh đang đứng trước cơ hội lớn để đoạt ngôi số 1 thế giới. Tuy nhiên, phong độ của anh hiện nay không khá hơn Woods là bao. Cộng thêm số giải đấu mà Scott tham dự nhiều hơn Woods 2 giải nên tay golf người Úc cần có một chiến thắng ở Chủ nhật để có thể hiện thực hóa ước mơ số 1 thế giới.
Tuần này | Tuần trước | Cuối 2013 | Quốc tịch | Người chơi | Điểm trung bình | Tổng điểm | Số sự kiện (số chia) | Điểm mất | Điểm kiếm được | Số sự kiện (thực tế) |
1 | (1) | [1] | ![]() |
Tiger Woods | 9.9165 | 396.66 | 40 | -87.89 | 5.07 | 40 |
2 | (2) | [2] | ![]() |
Adam Scott | 8.4860 | 356.41 | 42 | -58.25 | 21.23 | 42 |
3 | (3) | [3] | ![]() |
Henrik Stenson | 8.3415 | 433.76 | 52 | -57.28 | 13.62 | 60 |
4 | (4) | [11] | ![]() |
Jason Day | 6.9418 | 291.56 | 42 | -31.19 | 90.10 | 42 |
5 | (5) | [5] | ![]() |
Phil Mickelson | 6.5045 | 318.72 | 49 | -60.88 | 33.68 | 49 |
6 | (6) | [6] | ![]() |
Rory McIlroy | 6.3157 | 309.47 | 49 | -73.23 | 64.25 | 49 |
7 | (7) | [4] | ![]() |
Justin Rose | 6.2385 | 311.92 | 50 | -69.21 | 8.63 | 50 |
8 | (10) | [16] | ![]() |
Dustin Johnson | 6.0551 | 278.53 | 46 | -38.02 | 86.01 | 46 |
9 | (8) | [9] | ![]() |
Zach Johnson | 5.9930 | 311.64 | 52 | -45.90 | 74.33 | 53 |
10 | (9) | [10] | ![]() |
Sergio Garcia | 5.9255 | 296.27 | 50 | -38.41 | 69.39 | 50 |
11 | (11) | [7] | ![]() |
Matt Kuchar | 5.6269 | 292.60 | 52 | -56.09 | 28.75 | 52 |
12 | (14) | [28] | ![]() |
Bubba Watson | 5.4923 | 252.65 | 46 | -40.90 | 131.22 | 46 |
13 | (12) | [22] | ![]() |
Jordan Spieth | 5.2785 | 211.14 | 40 | -20.47 | 65.56 | 39 |
14 | (13) | [8] | ![]() |
Steve Stricker | 4.8095 | 192.38 | 40 | -39.87 | 3.31 | 32 |
15 | (15) | [14] | ![]() |
Graeme McDowell | 4.7924 | 244.41 | 51 | -48.89 | 32.99 | 51 |
16 | (16) | [18] | ![]() |
Charl Schwartzel | 4.6393 | 241.25 | 52 | -39.06 | 30.96 | 58 |
17 | (17) | [15] | ![]() |
Jason Dufner | 4.5973 | 239.06 | 52 | -51.38 | 31.61 | 52 |
18 | (18) | [12] | ![]() |
Ian Poulter | 4.4133 | 220.66 | 50 | -40.97 | 4.96 | 50 |
19 | (19) | [13] | ![]() |
Brandt Snedeker | 4.2943 | 214.72 | 50 | -51.31 | 12.14 | 50 |
20 | (44) | [73] | ![]() |
Patrick Reed | 4.1506 | 199.23 | 48 | -10.23 | 134.07 | 48 |
21 | (21) | [21] | ![]() |
Webb Simpson | 4.1417 | 215.37 | 52 | -39.86 | 36.13 | 52 |
22 | (22) | [23] | ![]() |
Hideki Matsuyama | 4.1097 | 164.39 | 40 | -19.19 | 28.55 | 36 |
23 | (20) | [19] | ![]() |
Jim Furyk | 4.0633 | 195.04 | 48 | -41.73 | 18.57 | 48 |
24 | (25) | [47] | ![]() |
Jimmy Walker | 4.0039 | 208.20 | 52 | -21.14 | 100.22 | 57 |
25 | (24) | [17] | ![]() |
Luke Donald | 3.9668 | 198.34 | 50 | -51.02 | 15.89 | 50 |
26 | (23) | [32] | ![]() |
Victor Dubuisson | 3.9502 | 173.81 | 44 | -14.57 | 56.18 | 44 |
27 | (30) | [26] | ![]() |
Jamie Donaldson | 3.8865 | 202.10 | 52 | -25.08 | 47.84 | 52 |
28 | (26) | [20] | ![]() |
Keegan Bradley | 3.8774 | 201.63 | 52 | -44.53 | 19.71 | 56 |
29 | (27) | [24] | ![]() |
Thomas Bjorn | 3.7761 | 192.58 | 51 | -21.21 | 21.85 | 51 |
30 | (28) | [36] | ![]() |
Graham Delaet | 3.4556 | 176.23 | 51 | -21.38 | 48.97 | 51 |
31 | (34) | [29] | ![]() |
Bill Haas | 3.4052 | 177.07 | 52 | -31.58 | 34.64 | 54 |
32 | (32) | [31] | ![]() |
Hunter Mahan | 3.3589 | 174.66 | 52 | -37.87 | 44.03 | 53 |
33 | (29) | [27] | ![]() |
Ernie Els | 3.2768 | 170.39 | 52 | -41.46 | 27.00 | 60 |
34 | (33) | [34] | ![]() |
Louis Oosthuizen | 3.1876 | 162.57 | 51 | -42.09 | 50.58 | 51 |
35 | (31) | [33] | ![]() |
Ryan Moore | 3.1808 | 159.04 | 50 | -25.49 | 23.57 | 50 |
36 | (35) | [25] | ![]() |
Lee Westwood | 3.0871 | 160.53 | 52 | -42.75 | 11.31 | 53 |
37 | (39) | [66] | ![]() |
Stephen Gallacher | 2.9943 | 155.70 | 52 | -18.19 | 74.61 | 54 |
38 | (36) | [53] | ![]() |
Harris English | 2.8980 | 150.69 | 52 | -16.37 | 49.12 | 58 |
39 | (37) | [40] | ![]() |
Rickie Fowler | 2.8096 | 140.48 | 50 | -28.28 | 35.64 | 50 |
40 | (41) | [37] | ![]() |
Miguel A Jimenez | 2.7694 | 130.16 | 47 | -18.60 | 17.81 | 47 |
41 | (38) | [30] | ![]() |
Nick Watney | 2.7538 | 143.20 | 52 | -34.31 | 7.16 | 58 |
42 | (40) | [35] | ![]() |
Gonzalo Fdez-Castano | 2.7335 | 142.14 | 52 | -22.34 | 10.91 | 55 |
43 | (42) | [44] | ![]() |
Kevin Streelman | 2.6478 | 137.69 | 52 | -20.72 | 23.76 | 54 |
44 | (45) | [49] | ![]() |
Joost Luiten | 2.6447 | 137.53 | 52 | -16.29 | 33.72 | 53 |
45 | (43) | [41] | ![]() |
Billy Horschel | 2.5996 | 135.18 | 52 | -20.21 | 18.70 | 56 |
46 | (53) | [46] | ![]() |
Thongchai Jaidee | 2.5502 | 132.61 | 52 | -20.69 | 23.97 | 62 |
47 | (46) | [89] | ![]() |
Russell Henley | 2.5309 | 131.61 | 52 | -14.94 | 64.35 | 58 |
48 | (47) | [60] | ![]() |
Chris Kirk | 2.5035 | 130.18 | 52 | -15.97 | 38.54 | 55 |
49 | (50) | [42] | ![]() |
Jonas Blixt | 2.4851 | 129.23 | 52 | -21.73 | 14.47 | 54 |
50 | (49) | [38] | ![]() |
Francesco Molinari | 2.4269 | 126.20 | 52 | -28.30 | 11.73 | 56 |
Golf World Việt Nam
